Từ điển Thiều Chửu
斟 - châm
① Rót, như châm tửu 斟酒 rót rượu. ||② Châm chước, làm việc gì cũng đắn đo cho kĩ rồi mới làm gọi là châm chước. Cũng như rót rượu thì phải lượng xem cái chén nó sâu nông thế nào vậy.

Từ điển Trần Văn Chánh
斟 - châm
① Rót, chuốc: 斟酒 Rót rượu, chuốc rượu; 斟茶 Rót nước (trà); ② 【斟酌】châm chước [zhenzhuó] Châm chước, đắn đo, cân nhắc, suy tính, suy xét, xét: 互相斟酌 Châm chước với nhau; 斟酌字句 Đắn đo từng câu từng chữ; 再三斟酌 Suy đi tính lại.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
斟 - châm
Rót vào — Rót rượu.


斟酌 - châm chước || 斟愖 - châm thậm ||